Khóa
|
Sinh viên khoa biểu diễn
|
Các khoa khác
|
1980
|
Khương Văn, Lữ Lệ Bình, Dư Tuấn Vũ, Lý Nhất Triết, Nhạc Hồng, Tùng San, Cao Thiến, Giả Ngọc Lan, Lưu BÂn, Lưu Tiểu Linh
|
|
1982
|
Trương Quang Bắc, Hà Chính Quân, Nghê Đại Hồng
|
Hệ đạo diễn: Từ Tùng Tử, Kim Nghiễn
|
1984
|
Trương Hàm Dư, Ngô Tú Ba, Vương Chí Phi, Phó Bưu, Trương Thu Phương, Quyên Tử
|
|
1985
|
Củng Lợi, Điền Hữu Lương, Triệu Lượng, Ngũ Vũ Quyên, Sử Khắc, Lưu Quan Quân, Kim Lê Lê, Trần Vĩ, Trương Lạc, Xà Na Na, Giả Hoằng Thanh, Triệu Tiểu Xuyên, Kỷ Nguyên
|
|
1986
|
Ngưu Quần
|
Hệ đạo diễn: Trương Nhất Bạch
|
1987
|
Hồ Quân, Từ Phàm, Giang San, Cung Lệ Quân, Hà Băng, Trần Tiểu Nghệ, Vương Ban, Lý Hồng Đào, Hàn Thanh, Tôn Tinh, Lưu Hồng Mai, Vương Đào, Hà Du, Châu Tiểu Bằng, Vương Ninh, Lưu Tân
|
|
1988
|
Quách Đào, Trần Cương, Miêu Hải Trung, Liêu Nhất Mai, Vương Long Bàng
|
Hệ đạo diễn: Trương Dương, Mạnh Kinh Huy
|
1989
|
Đào Hồng, Vương Tinh Hoa
|
|
1990
|
Trần Kiến Bân, Lý Á Bằng, Vương Học Binh, Tào Vệ Vũ
|
|
1991
|
Lưu Thiên Trì, Sử Lan Nha, Hoàng Chí Trung, Ngô Quân
|
|
1992
|
Huỳnh Hải Băng, Lư Phương
|
Hệ biên đạo: Hoắc Hân
|
1993
|
Vương Thiên Nguyên, Tân Bách Thanh, Lưu Mẫn Đào
|
Hệ văn học hý kịch: Lan Hiểu Long
|
1994
|
Đào Hồng, Cao Hổ, Đoạn Dịch Hoằng, Ấn Tiểu Thiên
|
|
1995
|
Hạ Vũ, Ngô Quân
|
Hệ thanh nhạc: Tôn Hồng Lôi
|
1996
|
Chương Tử Di, Lưu Diệp, Tần Hải Lộ, Hồ Tịnh, Mai Đình, Viên Tuyền, Tăng Lê, Tào Tuấn, Tần Hạo, Trương Đồng
|
|
1997
|
Trần Hảo, Giả Nhất Bình, Lý Tông Hàn
|
Hệ vũ kịch: Ngô Việt
Hệ đạo diễn: Trương Tịnh Sơ
|
1998
|
Đặng Siêu, Chu Vũ Thần, Khương Hân Ngôn
|
|
1999
|
Lý Quang Khiết, Tôn Ninh, Trần Tư Thành
|
Khoa biểu diễn hệ cao đẳng: Trần Sổ, Vu Tiểu Vỹ
Khoa biểu diễn hệ cao học: Dương Nhụy
Khoa đạo diễn hệ cao đẳng: Lâm Vĩnh Kiện
Hệ đạo diễn: Trương Lỗ Nhất
Hệ nhạc kịch: Cận Đông, Tùy Tuấn Ba, Tôn Đại Xuyên
|
2000
|
Chu Vận, Lưu Vân
|
Hệ đạo diễn: Thang Duy
|
2001
|
Trương Thụy Hàm, Trương Mặc, Trương Hâm Nghệ
|
|
2002
|
Văn Chương, Đường Yên, Vương Tử Văn, Đồng Dao, Tôn Kiên, Quách Trân Nghê, Tào Hi Văn, Dương Thước, Hoắc Chính Ngạn
|
Hệ thanh nhạc: Bạch Bách Hà
Hệ đạo diễn: Tề Khê
|
2003
|
Vương Khải, Trương Lệ, Trương Hàn
|
|
2004
|
Đồng Lệ Á, Tào Nhiên Nhiên, Kiều Sam, Đường Yên
|
|
2005
|
Trần Hiểu, Mao Hiểu Đồng, Trương Giai Ninh, Kinh Siêu
|
Hệ thanh nhạc: Tằng Vịnh Thể
Hệ vũ kịch: Tôn Dĩnh Hâm, Uông Thuyên Trân
Hệ biểu diễn đến đạo diễn: Dĩnh Nhi
Hệ biểu diễn lớp bổ túc: Cam Đình Đình
|
2006
|
Lưu Vũ Hân, Trương Duệ, Giang Khải Đồng
|
Hệ đạo diễn: Khúc Song Song
|
2007
|
Ngụy Đại Huân, Trương Nhược Y
|
|
2008
|
Mã Khả, Lâm Doanh Oánh, Cao Vỹ Quang, Phùng Văn Quyên
|
|
2009
|
Bạch Vũ, Sơ Tuấn Thần
|
|
2010
|
Tần Tuấn Kiệt, Kiều Hân, Đại Siêu, Trương Siêu
|
|
2011
|
Tống Hân Giai Di, Vương Nghiên Chi
|
|
2012
|
Trần Nhược Hiên, Thành Nghị, Dương Húc Văn
|
|
2013
|
Ngô Hạo Thần, Ngô Giai Di, Vương Mỹ Nhân, Trương Minh Ân
|
|
2014
|
Đổng Tử Kiện, Lương Tịnh Nhàn
|
Hệ nhạc kịch: Trương Tân Thành
|
2015
|
Lưu Hạo Nhiên, Đổng Tư Thành
|
|
2016
|
Trương Tuyết Nghênh, Triệu Gia Mẫn, Từ Bằng Phi, Trạch Tử Lộ
|
|
2017
|
Trịnh Hảo, Khang Nguyệt, Trương Thiên Ái, Quách Tử Kì
|
|
2018
|
Dịch Dương Thiên Tỉ, Lý Lan Địch, Hồ Tiên Húc
|
|
2019
|
Tôn Trân Ni, Tưởng Y Y
|
Hệ nhạc kịch: Uông Trác Thành
|